benh-ho-ham-ech-tieng-anh-la-gi
Dinh dưỡng khỏe

Bệnh hở hàm ếch tiếng anh là gì ?

Bạn có biết sứt môi và hở hàm ếch là một trong những dị tật bẩm sinh phổ biến nhất chưa.Sứt môi và hở hàm ếch là tình trạng hở hoặc tách ở môi trên, vòm miệng (vòm miệng) hoặc cả hai. Sứt môi và hở hàm ếch là kết quả khi các cấu trúc trên khuôn mặt đang phát triển ở thai nhi không đóng lại hoàn toàn.

=>>Xem thêm các website về chủ đề :sức khỏe

Sinh con bị sứt môi là điều vô cùng đáng tiếc,nhưng với trình độ y học hiện nay thì vẫn có thể khắc phục được qua phẫu thuật.Hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu về bệnh trạng này cũng như tìm hiểu xem bệnh hở hàm ếch tiếng anh là gì nhé

Bệnh hở hàm ếch tiếng anh là gì

Bệnh hở hàm ếch tiếng anh là cleft palates

Với từ  cleft

Động từ

past and past participle of cleave1.

(quá khứ và quá khứ phân từ của phân đoạn 1.)

=>>Xem thêm các website về chủ đề :sức khỏe

Tính từ

split, divided, or partially divided into two.

(tách, bị chia, hoặc một phần bị chia thành hai.)

Danh Từ

a fissure or split, especially one in rock or the ground.

(khe nứt hoặc khe nứt, đặc biệt là khe nứt trong đá hoặc mặt đất.)

ví dụ :the third peak is divided from the eastern one by a deep cleft

Với từ palates

Danh từ

the roof of the mouth, separating the cavities of the nose and the mouth in vertebrates.

(vòm miệng, ngăn cách giữa khoang mũi và miệng ở động vật có xương sống.)

a person’s appreciation of taste and flavor, especially when sophisticated and discriminating.

(sự đánh giá của một người về hương vị và hương vị, đặc biệt là khi tinh vi và phân biệt đối xử.)

Ví dụ: a fine range of drink for sophisticated palates

=>>Xem thêm các website về chủ đề :sức khỏe

benh-ho-ham-ech-tieng-anh-la-gi

Các triệu chứng

Thông thường, một vết nứt ở môi hoặc vòm miệng có thể nhận biết ngay khi mới sinh. Sứt môi và hở hàm ếch có thể xuất hiện như:

  • Mẻ ở môi và vòm miệng (vòm miệng) ảnh hưởng đến một hoặc cả hai bên của khuôn mặt
  • Một vết nứt ở môi chỉ xuất hiện như một vết khía nhỏ trên môi hoặc kéo dài từ môi qua nướu trên và vòm miệng đến đáy mũi
  • Một phần mái của miệng không ảnh hưởng đến vẻ ngoài của khuôn mặt

=>>Xem thêm các website về chủ đề :sức khỏe

Ít phổ biến hơn, sứt môi chỉ xảy ra ở các cơ của vòm miệng mềm (sứt môi dưới niêm mạc), ở phía sau miệng và được bao phủ bởi niêm mạc miệng. Loại khe hở này thường không được chú ý khi mới sinh và có thể không được chẩn đoán cho đến sau này khi các dấu hiệu phát triển. Các dấu hiệu và triệu chứng của hở hàm ếch dưới niêm mạc có thể bao gồm:

  • Khó khăn khi cho ăn
  • Khó nuốt, có khả năng chất lỏng hoặc thức ăn trào ra mũi
  • Giọng nói bằng mũi
  • Nhiễm trùng tai mãn tính

Hãy chú ý khi mang thai cũng như đem con đến ngay với bác sĩ nếu có những tình trạng trên nhé

Một số từ vựng về y học dành cho bạn

Vocabulary Meaning
headache 

toothache 

backache 

stomachache 

earache

eye drops

cream

syringe

syrup

bandage

dose (of medicine)

drugs

shot / injection (give some an injection)

medicine (take medicine)

painkiller

pill

plaster

tablet

tranquilizer

ophthalmologist

dentist

doctor / physician

general practitioner (GP)

midwife

nurse

patient

specialist

surgeon

đau đầu

bệnh đau răng

đau lưng

đau bụng

đau tai

thuốc nhỏ mắt

kem

ống tiêm

xi-rô

băng bó

liều lượng (của thuốc)

ma túy

bắn / tiêm (tiêm một ít)

thuốc (uống thuốc)

kẻ giết người đau

Viên thuốc

Băng dán

máy tính bảng

thuốc an thần

bác sĩ nhãn khoa

bác sĩ nha khoa

bác sĩ / bác sĩ

bác sĩ đa khoa (GP)

nữ hộ sinh

y tá

kiên nhẫn

chuyên gia

bác sĩ phẫu thuật

 

Bình luận

LEAVE A RESPONSE

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *