Dinh dưỡng khỏe

Cửa xếp tiếng anh là gì? Các từ vựng liên quan đến các loại cửa

Cửa xếp là loại cửa khác với các cửa gỗ là cữa xếp được làm bằng sắt là phổ biến nhất, cửa làm bằng nhiều thanh kim loại ghép lại với nhau bằng các khớp giống kiểu bản lề, khi đóng thì kéo ra, khi mở thì đẩy cho xếp lại.

=>>Xem thêm thông tin tại đây nhé

Cửa xếp tiếng anh là gì

Cửa xếp tiếng anh là folding door

Ex

  1. My house does not use collapsible doors but ratings : nhà tôi không sử dụng cữa đóng mở mà sử dụng xếp hạng
  2. I prefer my house to make the folding rather than the door opening and closing : tôi thích nhà tôi làm cửa xếp hơn là cửa đóng mở

=>>Xem thêm thông tin về từ vựng tiếng Anh

 

Các từ vựng liên quan đến các loại cửa

Doorstone : Tấm đá ngưỡng cửa

Door set : Bộ cửa gồm khung cửa và cánh cửa

Stile : Thanh đố cửa đứng ở mép cánh cửa

=>>Xem thêm thông tin tại đây

Muntin : Thanh đố cửa đứng ở giữa cánh cửa

Rail; door rail : Thanh đố ngang của cánh cửa

Top rail : Thanh đố ngang đầu cánh cửa

Lock rail : Thanh đố ngang có ổ khóa

Bottom rail : Thanh đố ngang dưới của cánh cửa

Door panel : Pane cửa

Flush door : Cửa đi khung xương ốp ván liền mặt

Door frame : Khung cửa đi

Door head; Header : Thanh ngang đầu khung cửa đi

Panel door : Cửa đi pano

Solid door = Solid-core door : Cửa đi ván dán nhiều lớp

Solid glass door : Cửa đi kính có khung

Glass door : Cửa đi kính không có khung

Steel door : Cửa sắt

Steel flush door : Cửa đi khung xương thép bọc tôn

Steel and glass door : Cửa đi pano sắt và kính

Aluminium door ̣: Cửa đi nhôm .

Aluminium and glass door : Cửa đi khung nhôm kính

Sliding door : Cửa lùa, cửa trượt

Roller shutter : Cửa cuốn

Door branch : Thanh gỗ hoặc thanh thép cài cửa đi

Door switch : Công tắc điện đóng/ mở cửa đi

Door knocker : Vòng, tay nắm có bản lề để gõ cửa

Door operator : Thiết bị có nút điều khiển cửa thang máy

Door pivot : Chốt đứng bản lề sàn và ở thanh khung đầu cửa

Door roller : Bộ bánh xe lăn cho cửa lùa

=>>Thêm nhiều thông tin hữu ích cho các bạn!

Bình luận

LEAVE A RESPONSE

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *