Cửa xếp là loại cửa khác với các cửa gỗ là cữa xếp được làm bằng sắt là phổ biến nhất, cửa làm bằng nhiều thanh kim loại ghép lại với nhau bằng các khớp giống kiểu bản lề, khi đóng thì kéo ra, khi mở thì đẩy cho xếp lại.
=>>Xem thêm thông tin tại đây nhé
Cửa xếp tiếng anh là gì
Cửa xếp tiếng anh là folding door
Ex
- My house does not use collapsible doors but ratings : nhà tôi không sử dụng cữa đóng mở mà sử dụng xếp hạng
- I prefer my house to make the folding rather than the door opening and closing : tôi thích nhà tôi làm cửa xếp hơn là cửa đóng mở
=>>Xem thêm thông tin về từ vựng tiếng Anh
Các từ vựng liên quan đến các loại cửa
Doorstone : Tấm đá ngưỡng cửa
Door set : Bộ cửa gồm khung cửa và cánh cửa
Stile : Thanh đố cửa đứng ở mép cánh cửa
=>>Xem thêm thông tin tại đây
Muntin : Thanh đố cửa đứng ở giữa cánh cửa
Rail; door rail : Thanh đố ngang của cánh cửa
Top rail : Thanh đố ngang đầu cánh cửa
Lock rail : Thanh đố ngang có ổ khóa
Bottom rail : Thanh đố ngang dưới của cánh cửa
Door panel : Pane cửa
Flush door : Cửa đi khung xương ốp ván liền mặt
Door frame : Khung cửa đi
Door head; Header : Thanh ngang đầu khung cửa đi
Panel door : Cửa đi pano
Solid door = Solid-core door : Cửa đi ván dán nhiều lớp
Solid glass door : Cửa đi kính có khung
Glass door : Cửa đi kính không có khung
Steel door : Cửa sắt
Steel flush door : Cửa đi khung xương thép bọc tôn
Steel and glass door : Cửa đi pano sắt và kính
Aluminium door ̣: Cửa đi nhôm .
Aluminium and glass door : Cửa đi khung nhôm kính
Sliding door : Cửa lùa, cửa trượt
Roller shutter : Cửa cuốn
Door branch : Thanh gỗ hoặc thanh thép cài cửa đi
Door switch : Công tắc điện đóng/ mở cửa đi
Door knocker : Vòng, tay nắm có bản lề để gõ cửa
Door operator : Thiết bị có nút điều khiển cửa thang máy
Door pivot : Chốt đứng bản lề sàn và ở thanh khung đầu cửa
Door roller : Bộ bánh xe lăn cho cửa lùa
=>>Thêm nhiều thông tin hữu ích cho các bạn!