Đất cây xanh tiếng anh là gì nhỉ? Cùng bài viết này để biết nó có tiếng anh là gì và để biết thêm về một số từ liên quan tới về đất cây xanh nhé!
Đất cây xanh tiếng anh là gì?
“đất cây xanh” tiếng anh là “green land”
Quy hoạch chung của thành phố HCM và của cả nước thì sẽ có rất nhiều loại quy hoạch. Trong đó có dự án quy hoạch cây xanh, phục vụ chức năng giải trí vui chơi của cư dân nằm trong một khu vực cụ thể. Hoặc dự án cây xanh phục vụ chung cho cộng đồng người dân, cộng đồng rộng lớn như là công viên.
Ex :
- Real estate located in the green park planning area? Nhà đất nằm trong khu quy hoạch công viên cây xanh?
- Her land “T” is green land : đất của nhà chị “T”là đất cây xanh
Một số từ vựng về đất quy hoạch cây xanh
Đặc điểm tự nhiên – Natural specification
Hiện trạng – Existing condition
Khu đô thị – Urban area
Tổng quan – Over view
Khu công nghệ cao – Hi-tech park
Khu công nghiệp nhẹ – Light industrial park
Đất nông nghiệp – Vacant agricultural land
Điều kiện tự nhiên – Natural condition
Khu đất – Land plot
Lượng mưa – Rainfall
Điều kiện địa hình – The topographical condition
Đất trồng hoa màu – crops farming
Địa chất công trình – The topographical condition
Lỗ khoan địa chất – Geological drilling holes
Trầm tích – Sediment
Trầm tích Holoxen – Holocene sediment
Sét – Clay
Sét pha cát nhỏ lẫn bụi – Tiny sand and dust clay
Sức chịu tải rất thấp – Low bearing capacity.
Trầm tích Pleixtoxen – Pleistocene sediment
Phù sa cổ – Ancient alluvial
Hiện tượng phong hóa Laterite – The phenomenon of weathered Laterite
Hạ tầng kỹ thuật đô thị – Urban technical infrastructure:
Giao thông bộ – Road transport
Giao thông thủy – Waterway transport
Đường công vụ – Public service road
Hiện trạng sử dụng đất – The existing condition of land use
Đất ở nông thôn – Land for living in rural area
Đất chuyên dùng khác – Land for other purposes:
Đất rừng – Forestland
Đất nông nghiệp – Agricultural land (pineapple growing):
Đất sản xuất nông lâm nghiệp – The land of agricultural and forestry production
Vùng kinh tế trọng điểm – Focal economic zone
Quy hoạch xây dựng đồng bộ – The synchronous planning and construction
Diện tích quy hoạch – Planning area
Một số từ vựng Việt-Anh về đô thị
bảng chuyển mạch đô thị: metropolitan switch
các hệ thống cáp sợi quang đô thị: Metropolitan Fibre Systems
các mạng khu vực đô thị: Metropolitan Area Networks
đường phố chính đô thị: metropolitan road
đường trung tâm đô thị: metropolitan road
khu đô thị lớn: metropolitan area
mạng không dây đô thị: Metropolitan Cordless Network
mạng khu vực đô thị: Metropolitan Area Nework
mạng khu vực đô thị: Metropolitan Area Network
tổng đài vùng đô thị: Metropolitan Area Exchange
đất đô thị: municipal lands
giao thông đô thị: municipal transportation
kinh tế đô thị: municipal economy
kỹ thuật đô thị: municipal engineering
quy hoạch đô thị: municipal planning
Nguồn: https://pornoo.info/