Trong cuộc sống trái ngược với người làm việc tận tâm là những người hời hợt. Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp hình ảnh của những người hời hợt trong cuộc sống thường là trong công việc. Hời hợt có nghĩa là qua loa, sơ sài, tạm bợ, trong công việc người hời hợt làm cho có, làm để đối phó không để tâm vào việc mình làm.
Trong suy nghĩ người hời hợt là người có suy nghĩ nông cạn không chuyên sâu vào vấn đề. Trong tình cảm người hợt là người hững hờ không mặn mà hay thiết tha. Trong giao tiếp người hời hợt có những câu giao tiếp và bắt tay sơ sài. Người có tính hời hợt không làm nên thành công cũng nhận được lòng tin từ người khác. Nếu bạn là người tận tâm thì xin chúc mừng bạn nếu bạn là người hời hợt thì bạn nên sửa đổi ngay bây giờ.
Xem thêm các website về chủ đề : Sức khỏe
Hời hợt tiếng anh là gì?
Hời hợt tiếng anh là superficial.
Từ vựng về tính cách tiêu cực ở một người:
Xem thêm các website về chủ đề :Sức khỏe
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Xem thêm các website về chủ đề : Sức khỏe
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimistic: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Selfish: Ích kỷ
Cold: Lạnh lùng
Aggressive: Xấu bụng
Xem thêm các website về chủ đề : Sức khỏe
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Độc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
Xem thêm các website về chủ đề : Sức khỏe